Tổng đài nội bộ

06/07/17 08:47

Tổng đài PABX là gì?

PABX (Private Automatic Branch Exchange): bchuyển mch tự động trong đó bao gồm các máy nhánh và các đường trung kế dùng để liên lc vi bên ngoài. Mỗi máy nhánh có 1 số đin thoi riêng dùng để liên lc vi nhau và tổng đài cũng cấp mã số để các máy chiếm đường dây trung kế gi ra ngoài.

Tổng đài PABX có dung lượng t4 số máy ni bộ đến vài trăm số máy ni b, sdng các đường dây trung kế là các số đin thoi do Bưu đin cung cấp.

 

Sơ đồ kết nối ca tổng đài ni b

Image result for sơ đồ kết nối tổng đài nội bộ PBX

 

Chc năng và dch vca PABX

  • -  Absent Message Capability: cung cấp các thông đip khi đi vng.

  • -  Automatic Call Back Busy (Camp-On): tự động gi li khi bn.

  • -  Automatic Route Selection (ARS): la chn trung kế tự động.

  • -  Automatic Station Release: gii ta thuê bao tự động.

  • -  Back Ground Music (BGM): nhc nền.

  • -  Busy Lamp Field: các LED trên DSS chthtình trng Ext và CO.

  • -  Busy Station Signaling (BSS): thông báo thuê bao bn.

  • -  Call Forwarding: chuyển trước cuc gi đến mt Ext khác. 
    - Call Park: đặt cuc gi.
    -  Call Pickup, CO Line: rước cuc gi đến tCO.
    -  Call Pickup (Direct): rước cuc gi (trc tiếp).
    -  Call pickup (Group): rước cuc gi (nhóm).
    -  Call pickup Deny: cấm rước cuc gi.
    -  Call Splitting: cuc gi hi ý.
    -  Call Transfer: chuyển thoi.
    -  Call Waiting: chcuc gi.
    -  Caller ID: nhn dng thuê bao gi đến.
    -  Call Party Control (CPC) Signal Detection: dò tìm tín hiu điều khiển cuc gi để sdng CO hiu qu.
    -  Class of Service (COS): định quyền hn sdng các dch vca Ext.
    -  Conference: hi thoi 3 thuê bao.
    -  Direct In Lines (DIL): cho phép cuc gi đến tCO nối trc tiếp đến mt hay nhiều đầu cuối.
    -  Direct Inward System Access (DISA): cho phép cuc gi đến tCO quay số trc tiếp đến thuê bao ni b.
    -  Direct Station Selection (DSS): bàn gi trc tiếp Ext và CO bng mt nút.
    -  Do Not Disturb (DND): tchối nhn cuc gi.
    -  DND Override: được quyền gi các thuê bao DND.
    -  Door Opener: hthống mca.
    -  Doorphone Call: đin thoi ca.
    -  DSS (Dirrect Station Selection) Console: Bàn DSS cung cấp các nút gi thuê bao trc tiếp và các nút có thể lp trình được. Trên mỗi nút có đèn báo trng thái.
    -  Electronic Station Lockout: thuê bao tkhóa để cấm thc hin cuc gi CO.
    -  End-to-End DTMF Signaling (Tone Through): to ra đường truyền tín hiu DTMF.
    -  Executive Busy Override - CO Line: xen ngang cuc gi CO.
    -  Executive Busy Override - Extension: xen ngang cuc gi ni b.
    -  Extension Group: to nhóm thuê bao.
    -  Flexible Numbering: đánh số thuê bao linh động. 
    - Floating Station: to thuê bao o dùng làm external paging instrumentds, DISA messages, modem.
    -  Host PBX Access: có thể dùng CO nối vi đường dây thuê bao ca mt host PBX.
    -  Intercept Routing: hướng cuc gi không thành công đến mt nơi khác (an extension, an external pager, a DISA outgoing message).
    -  Limited Call Duration: gii hn thi gian cuc gi CO.
    -  Line Access, Automatic: tự động la chn mt CO thích hp khi quay mã truy nhp CO.
    -  Line Access, CO Line Group: chn CO bng cách quay mã nhóm CO.
    -  Line Access, Direct: chn CO trc tiếp.
    -  Lock Out: tự động gii ta kết nối sau khi có mt thuê bao gác máy.
    -  Message Waiting: thông báo cho thuê bao bgi mt message waiting.
    -  Night Service: chế độ phc vkhác nhau gia ngày và đêm.
    -  Off-Hook Call Announcement (OHCA): thông báo cho thuê bao bn biết đang có mt thuê bao khác muốn đàm thoi.
    -  Paging: hthống nhn tin.
    -  Pickup Dialing: nhấc máy tự động quay số (hot line).
    -  Power Failure Transfer: các CO được nối trc tiếp đến Ext khi hthống mất nguồn hoàn toàn.
    -  Remote Station Lock Control: máy đin thoi viên có quyền khóa các máy ni bkhác.
    -  Reverse Circuit: mch nhn tín hiu đảo cc tCO.
    -  Ringing, Delayed: rung chuông trễ tDIL.
    -  Ringing, Discriminating: xác định cuc gi đến bng kiểu rung chuông.
    -  Ringing Tone Selection for CO buttons: xác định tần số rung chuông cho các cuc gi đến tCO.
    -  Secret Dialing: quay số có bo mt.
    -  System Speed Dialing: quay số nhanh tbnhca tổng đài.
    -  Station Hunting: Tìm kiếm thuê bao rỗi trong cùng nhóm thuê bao bn.
    -  Station Message detail Recording (SMDR): In ra phiếu cước chi tiết cho các cuc gi CO.
    - System Connection: cho phép mt tổng đài kết hp vi mt tổng đài khác nhưng hot động như mt.
    -  System Programming and Diagnosis with Personal Computer: chẩn đoán và lp trình hthống bng PC. Có hai cách: On-Site Programming: kết nối PC qua cổng RS-232C; Remote Programming: kết nối PC txa qua CO.
    -  System Programming with Proprietary Telephone: Lp trình hthống bng máy đin thoi chuyên dùng.
    -  Time-out, Variable: cung cấp các định thi dùng cho các dch vthuê bao.
    -  Timed Reminder: to ra các tín hiu cnh báo có định thi.
    -  Toll Restriction: Gii hn gi đường dài.
    -  Trunk (CO Line) Answer From Any Station (TAFAS): Bất kthuê bao ni bcó thể trli cuc gi đến tCO khi có thông báo ththống nhn tín bên ngoài (external Pager).